5.1
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
|
|
Không
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ.
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Bản đăng ký hoạt động Hội đoàn của tổ chức tôn giáo (nêu rõ: tên tổ chức tôn giáo đăng ký, tên hội đoàn, cá nhân chịu trách nhiệm về hoạt động của hội đoàn) (Mẫu B9);
- Nội quy, quy chế hoặc điều lệ hoạt động của hội đoàn (nêu rõ mục đích hoạt động, cơ cấu tổ chức và quản lý của hội đoàn).
- Danh sách những người tham gia điều hành hội đoàn.
|
x
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ.
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời gian 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Phòng Nội vụ huyện Kon Plông
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
Không.
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tổ chức tôn giáo chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
|
Tổ chức tôn giáo có nhu cầu
|
|
|
B2
|
Nộp hồ sơ tại cơ quan quản lý nhà nước về tôn giáo cấp huyện (hiện nay là phòng Nội vụ hoặc qua đường bưu điện)
|
Tổ chức tôn giáo có nhu cầu
|
Giờ hành chính.
|
|
B3
|
CBCC tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ còn thiếu và không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức tôn giáo chỉnh sửa, bổ sung.
|
Chuyên viên phòng Nội vụ
|
Giờ hành chính.
|
Giấy biên nhận hồ sơ.
|
B4
|
Chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan để tham mưu UBND huyện xem xét, giải quyết
|
Chuyên viên phòng Nội vụ
|
15 ngày làm việc
|
|
B5
|
Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết).
|
Chuyên viên phòng Nội vụ
|
Giờ hành chính
|
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Pháp lệnh số: 21/2004/UBTVQH11, ngày 18/6/2004 của UBTV Quốc hội;
- Nghị định Số 92/2012/NĐ-CP, ngày 08/11/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|