5.1
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
|
|
Không
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ.
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Văn bản đăng ký thuyên chuyển (nêu rõ họ tên, phẩm trật, chức vụ tôn giáo của người được thuyên chuyển, lý do thuyên chuyển, nơi thuyên chuyển đi, nơi thuyên chuyển đến) (Mẫu B20).
- Văn bản của tổ chức tôn giáo về việc thuyên chuyển.
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú hợp pháp của người được thuyên chuyển.
|
x
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ.
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
15 ngày làm việc
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Phòng Nội vụ huyện Kon Plông
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
Không.
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tổ chức tôn giáo chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
|
Tổ chức tôn giáo có nhu cầu.
|
|
|
B2
|
Nộp hồ sơ tại cơ quan quản lý nhà nước về tôn giáo cấp huyện (hiện nay là phòng Nội vụ hoặc qua đường bưu điện)
|
Tổ chức tôn giáo có nhu cầu
|
Giờ hành chính.
|
|
B3
|
CBCC tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ còn thiếu và không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức tôn giáo chỉnh sửa, bổ sung.
|
Chuyên viên phòng Nội vụ
|
Giờ hành chính.
|
Giấy biên nhận hồ sơ.
|
B4
|
Chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan để tham mưu UBND huyện xem xét, giải quyết
|
Chuyên viên phòng Nội vụ
|
15 ngày làm việc
|
|
B5
|
Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết).
|
Ủy ban nhân dân huyện.
|
Giờ hành chính
|
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Pháp lệnh số: 21/2004/UBTVQH11, ngày 18/6/2004 của UBTV Quốc hội
- Nghị định Số 92/2012/NĐ-CP, ngày 08/11/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ
|