5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
Không
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Tờ trình của UBND cấp xã đề nghị phê chuẩn thành viên UBND;
- Nghị quyết của HĐND cấp xã xác nhận kết quả bầu cử thành viên UBND;
- Biên bản kết quả bầu cử thành viên UBND;
- Văn bản thông báo ý kiến của cơ quan có thẩm quyền quản lý cán bộ;
- Sơ yếu lý lịch có dán ảnh của từng thành viên UBND;
- Danh sách trích ngang của những thành viên UBND
|
x
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
02 bộ.
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Phòng Nội vụ huyện Kon Plông
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
Không.
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định nộp tại phòng Nội vụ huyện Kon Plông
|
Cá nhân,
tổ chức.
|
Giờ hành chính
|
BM 09.01 - Giấy biên nhận hồ sơ
|
B2
|
- Phòng Nội vụ huyện tiếp nhận, kiểm tra nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và viết giấy biên nhận cho người nộp sơ.
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Nội vụ
|
Giờ hành chính
|
|
B3
|
- Phòng Nội vụ xem xét hồ sơ tham mưu UBND huyện ra Quyết định,.
- Chủ tịch UBND huyện ký quyết định
|
Chuyên viên phòng Nội vụ
Chủ tịch UBND huyện
|
05 ngày làm việc
02 ngày làm việc
|
|
B4
|
Sau khi UBND huyện ký Quyết định phòng Nội vụ huyện phôtô Quyết định và đóng dấu sau đó gửi lại UBND các xã
|
Chuyên viên phòng Nội vụ
|
Trong ngày, sau khi QD đã ký
|
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 107/2004/ NĐ-CP ngày 01/4/2004 của Chính phủ qui định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên UBND các cấp.
- Hướng dẫn số 975/HD-BNV ngày 04/5/2004 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn bầu cử thành viên UBND các cấp nhiệm kỳ 2004-2009.
|