5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
Các tổ chức, cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm.
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.2.1
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận (theo mẫu 1);
|
01
|
|
5.2.2
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có xác nhận của cơ sở);
|
|
01
|
5.2.3
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm.
|
01
|
|
5.2.4
|
Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế tuyến huyện trở lên cấp.
|
|
|
5.2.5
|
Danh sách người sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống đã được tập huấn kiến thức an toàn thực phẩm có xác nhận của chủ cơ sở.
|
01
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Phòng một cửa Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông
|
5.6
|
Phí
|
|
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm:
+ Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng /lần/cơ sở
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
Bước
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Văn bản/Biểu mẫu sử dụng
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi giấy hẹn trả kết quả, thu phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (BM-01), biên lai thu phí
|
B2
|
Luân chuyển và giao nhận hồ sơ đến phòng nghiệp vụ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Tổ thẩm định
|
Phiếu giao nhận hồ sơ
(BM-02)
|
B3
|
Xem xét hồ sơ, ra công văn phúc đáp (nếu hồ sơ không phù hợp)
|
Tổ thẩm định
|
04 ngày làm việc
|
Công văn (nếu hồ sơ không đạt),
|
B4
|
Xây dựng kế hoạch và kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
Tổ thẩm định
|
09 ngày làm việc
|
Biên bản thẩm định tại cơ sở
|
B5
|
Tổ chức họp và thiết lập biên bản, quyết định hành chính và giấy chứng nhận
|
Tổ thẩm định
|
02 ngày làm việc
|
Biên bản họp, Quyết định, Giấy chứng nhận
|
B6
|
Trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt
|
Thư ký Tổ thẩm định
|
03 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
|
B7
|
Vào sổ, đóng dấu, cập nhập sổ theo dõi và chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tổ thẩm định
|
01 ngày làm việc
|
Sổ theo dõi cấp Giấy chứng nhận (lưu trên máy)
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Theo phiếu hẹn
|
Sổ tiếp nhận và theo dõi trả kết quả
|
B9
|
Lưu trữ và quản lý hồ sơ
|
Tổ thẩm định
(Phòng Nghiệp vụ)
|
Theo quy định
|
Theo mục 5.2
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.
2. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
3. Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
4. Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung, một số điều của Thông tư số 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
5. Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
6. Quyết định số 484/QĐ-UBNĐ ngày 24/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy tình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|