5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
1. Có vốn tài liệu ban đầu về một hay nhiều môn loại tri thức khoa học với số lượng ít nhất là 500 bản sách và 1 tên ấn phẩm định kỳ, được xử lý theo quy tắc nghiệp vụ thư viện.
2. Có diện tích đáp ứng yêu cầu về bảo quản vốn tài liệu và phục vụ công chúng với số lượng chỗ ngồi đọc ít nhất 10 chỗ, không ảnh hưởng tới trật tự, an toàn giao thông; đảm bảo vệ sinh môi trường và cảnh quan văn hóa.
3. Có đủ phương tiện phòng cháy, chữa cháy và các trang thiết bị chuyên dùng ban đầu như giá, tủ để tài liệu; bàn, ghế cho người đọc; hộp mục lục hoặc bản danh mục vốn tài liệu thư viện để phục vụ tra cứu; tùy điều kiện cụ thể của thư viện có thể có các trang thiết bị hiện đại khác như máy tính, các thiết bị viễn thông.
4. Người đứng tên thành lập và làm việc trong thư viện:
- Người đứng tên thành lập thư viện phải có quốc tịch Việt Nam, đủ 18 tuổi trở lên; co đầy đủ năng lực pháp lý và năng lực hành vi; am hiểu về sách báo và lĩnh vực thư viện.
- Người làm việc trong thư viện phải tốt nghiệp trung cấp thư viện hoặc tương đương. Nếu tốt nghiệp trung cấp ngành khác thì phải được bồi dưỡng kiến thức nghiệp vụ tương đương trình độ trung cấp thư viện.
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
|
1. Đơn đăng ký hoạt động thư viện (Mẫu 1 ban hành kèm theo Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2009);
2. Danh mục vốn tài liệu thư viện hiện có (Mẫu 2 ban hành kèm theo Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2009);
3. Sơ yếu lý lịch của người đứng tên thành lập thư viện có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú;
4. Nội quy thư viện.
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ hồ sơ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trừ những ngày nghỉ và ngày lễ)
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Phòng Văn hoá và Thông tin cấp huyện, nơi thư viện đặt trụ sở.
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
(ngày)
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại mục 5.2
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Phòng VHTT huyện
|
Theo mục 5.2
|
B3
|
Cán bộ thẩm định hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận.
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
BM 09.01
|
B4
|
- Phòng Văn hóa và Thông tin huyện chuyện cho chuyên viên phụ trách chuyên môn của Phòng kiểm tra.
|
Chuyên viên
|
|
B5
|
- Chuyên viên Phòng VHTT tiến hành kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện các điều kiện theo quy định không (có biên bản kiểm tra);
|
Ban chỉ đạo
|
|
B6
|
- Phòng Văn hóa-Thông tin huyện thẩm định và phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
|
B7
|
Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt
|
Chủ tịch
|
1 ngày
|
|
B8
|
Chuyển bộ phận văn thư Văn phòng UBND huyện đóng dấu.
|
Chuyên viên
|
|
B9
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND huyện chuyển về phòng Văn hóa và Thông tin.
|
Chuyên viên
|
|
B10
|
Bộ phận vào sổ theo dõi kết quả. Trả kết quả cho tổ chức.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Phòng VHTT huyện
|
1 ngày
|
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000. Có hiệu lực thi hành ngày 01/4/2001.
- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 06/08/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thư viện. Có hiệu lực thi hành ngày 21/8/2002.
- Thông tư số 56/2003/TT-BVHTTDL ngày 16/9/2003 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch hướng dẫn chi tiết về điều kiện thành lập thư viện và thủ tục đăng ký hoạt động thư viện. Có hiệu lực thi hành ngày 05/10/2003.
|