5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
- Người đựọc cấp văn bằng, chứng chỉ bị thất lạc hồ sơ , hoặc cấp bản sao do nhu cầu bổ sung hồ sơ.
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đối với người không có bản chính văn bằng, chứng chỉ khi trực tiếp đề nghị cấp bản sao phải nộp hồ sơ gồm :
- Phiếu yêu cầu cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ ghi đầy đủ các nội dung có trong bản chính văn bằng, chứng chỉ và số lượng bản sao xin cấp (theo mẫu);
- Xuất trình giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy khai sinh.
- Nếu người có bản chính văn bằng, chứng chỉ khi trực tiếp đề nghị cấp bản sao, có xuất trình bản chính thì không phải nộp các giấy tờ trên;
Đối với người yêu cầu cấp bản sao gửi qua đường bưu điện phải gởi kèm theo các giấy tờ gồm:
- Bản sao có công chứng hoặc chứng thực giấy chứng minh nhân dân;
- Đơn yêu cầu cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ trong đó ghi đầy đủ các nội dung có trong bản chính; hộ khẩu thường trú, số chứng minh nhân dân, số lượng bản sao xin cấp. Đơn yêu cầu phải có xác nhận của cơ quan hoặc chính quyền địa phương;
- Trường hợp người đi làm thay phải có văn bản ủy quyền và xuất trình chứng minh thư nhân dân .
|
X
X
|
X
X
X
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Trực tiếp tại Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
10.000 đồng/học viên
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định, có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Giáo dục và Đào hoặc gửi qua đường bưu điện .
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Đơn xin cấp bản sao bằng tốt nghiệp
|
B2
|
Cán bộ chuyên môn tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp bản sao bằng tốt nghiệp THCS, đối chiếu sổ gốc văn bằng, chứng chỉ, kiểm tra tính hợp pháp của việc yêu cầu cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ đúng với nội dung đã ghi trong sổ gốc.
|
Công chức phòng GDĐT
|
1 ngày
|
Giấy biên nhận hồ sơ
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Cán bộ chuyên môn để xem xét, xử lý.
|
Công chức phòng GDĐT
|
1 ngày
|
|
B4
|
Lãnh đạo phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1 ngày
|
|
B5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức phòng GDĐT
|
Giờ hành chính
|
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Giáo dục số 38/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ;
- Quyết định số 11/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 05/04/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT;
- Quyết định số 33/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 20/06/2007 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT;
- Hướng dẫn số 680/SGD&ĐT , ngày 08/09/2006 của Sở GD&ĐT tỉnh Kon Tum;
- Hướng dẫn số 543/SGD&ĐT, ngày 11/06/2007 của Sở GD&ĐT tỉnh Kon Tum.
- Hướng dẫn số 1106/SGD&ĐT-KTKĐ, ngày 28/9/2011 của Sở GD&ĐT tỉnh Kon Tum.
|