5.1
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
1/ Điều kiện về chủ thể: Thương nhân có Đăng ký kinh doanh hoạt động mua, bán sản phẩm thuốc lá.
2/ Điều kiện về địa điểm kinh doanh: Có địa điểm kinh doanh cố đinh, địa chỉ rõ ràng, phù hợp với Quy hoạch hệ thống mạng lưới kinh doanh sản phẩm thuốc lá được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
3/ Điều kiện về cơ sở vật chất: Có khu vực bán sản phẩm thuốc lá riêng biệt.
4/ Điều kiện về tổ chức hệ thống phân phối: Thuộc hệ thống phân phối của thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ:
|
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá (theo mẫu);
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
- Văn bản giới thiệu của thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá, trong đó ghi rõ địa điểm kinh doanh;
- Tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp (các) địa điểm kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá của thương nhân.
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
02 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa - UBND huyện
|
5.6
|
Lệ phí:100.000 đồng
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /kết quả
|
B1
|
Chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ
sơ theo qui định tại mục 5.2
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.2
|
B2
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa - UBND huyện
|
1 ngày
|
|
B3
|
Cán bộ thẩm định hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn.
|
Chuyên viên phụ trách Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa - UBND huyện
|
Giấy biên nhận hồ sơ
|
B4
|
- Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa chuyển đến
|
Chuyên viên phụ trách thương mại Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
1 ngày
|
|
B5
|
- Xem xét xử lý và trình lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký, phê duyệt
|
Chuyên viên phụ trách thương mại Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
6 ngày
|
|
B6
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký, phê duyệt
|
Lãnh đạo
|
5 ngày
|
|
B7
|
Chuyên viên phụ trách thương mại Phòng Kinh tế và Hạ tầng trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa
|
Chuyên viên phụ trách thương mại Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
1 ngày
|
|
B8
|
Chuyên viên phụ trách Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa trả hồ sơ cho cá nhân.
|
Chuyên viên phụ trách Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế 01 cửa
|
1 ngày
|
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 16/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|