5.1
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
|
|
Cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo thực hiện việc quyên góp phải bảo đảm tính công khai, minh bạch đối với các khoản quyên góp, kể cả việc phân bổ, không được lợi dụng danh nghĩa cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo để quyên góp phục vụ lợi ích cá nhân hoặc những mục đích trái pháp luật
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ.
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Văn bản thông báo nêu rõ: mục đích, phạm vi, cách thức, thời gian thực hiện quyên góp, cơ chế quản lý, sử dụng tài sản quyên góp (Mẫu B30).
|
x
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ.
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
05 ngày làm việc
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Phòng Nội vụ huyện Kon Plông
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
Không.
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tổ chức tôn giáo chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
|
Tổ chức tôn giáo có nhu cầu
|
|
|
B2
|
Nộp hồ sơ tại cơ quan quản lý nhà nước về tôn giáo cấp huyện (hiện nay là phòng Nội vụ hoặc qua đường bưu điện)
|
Tổ chức tôn giáo có nhu cầu
|
Giờ hành chính.
|
|
B3
|
CBCC tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ còn thiếu và không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức tôn giáo chỉnh sửa, bổ sung.
|
Chuyên viên phòng Nội vụ
|
Giờ hành chính.
|
Giấy biên nhận hồ sơ.
|
B4
|
Chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan để tham mưu UBND huyện xem xét, giải quyết
|
Chuyên viên phòng Nội vụ
|
05 ngày làm việc
|
|
B5
|
Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết).
|
Ủy ban nhân dân huyện.
|
Giờ hành chính
|
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Pháp lệnh số: 21/2004/UBTVQH11, ngày 18/6/2004 của UBTV Quốc hội
- Nghị định Số 92/2012/NĐ-CP, ngày 08/11/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ
|