5.1
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.
|
|
Không
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ.
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Văn bản thông báo nêu rõ: Họ tên, phẩm trật, chức vụ tôn giáo của người được thuyên chuyển, lý do thuyên chuyển, nơi hoạt động tôn giáo trước khi thuyên chuyển, nơi thuyên chuyển đến (Mẫu B19).
|
x
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ.
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Chỉ tiếp nhận thông báo
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Phòng Nội vụ huyện Kon Plông
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
Không.
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tổ chức tôn giáo khi thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành có trách nhiệm gửi văn bản thông báo đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày có văn bản thuyên chuyển.
|
Tổ chức tôn giáo có nhu cầu.
|
|
|
B2
|
Nộp hồ sơ tại cơ quan quản lý nhà nước về tôn giáo cấp huyện (hiện nay là phòng Nội vụ hoặc qua đường bưu điện)
|
Tổ chức tôn giáo có nhu cầu
|
Giờ hành chính.
|
|
B3
|
CBCC tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Nội vụ
|
Giờ hành chính.
|
Giấy biên nhận hồ sơ.
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Pháp lệnh số: 21/2004/UBTVQH11, ngày 18/6/2004 của UBTV Quốc hội;
- Nghị định Số 92/2012/NĐ-CP, ngày 08/11/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ.
|